Mong muốn giúp bạn đọc hiểu rõ về Công ty du lịch tiếng Anh là gì?, từ đó có thể xây dựng chiến lược phù hợp để phát triển bền vững, giúp khách hàng có cái nhìn toàn diện về các dịch vụ và cơ hội mà ngành du lịch mang lại. ACC Hà Nội mời bạn đọc qua bài viết sau.
Mong muốn giúp bạn đọc hiểu rõ về Công ty du lịch tiếng Anh là gì?, từ đó có thể xây dựng chiến lược phù hợp để phát triển bền vững, giúp khách hàng có cái nhìn toàn diện về các dịch vụ và cơ hội mà ngành du lịch mang lại. ACC Hà Nội mời bạn đọc qua bài viết sau.
Chung quy, công ty du lịch đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp du lịch, góp phần kết nối khách hàng với các điểm đến và dịch vụ, đồng thời thúc đẩy sự phát triển kinh tế và văn hóa toàn cầu. Vì vậy, ACC Hà Nội mang đến bài viết về Công ty du lịch tiếng Anh là gì? giúp bạn đọc hiểu rõ về các định nghĩa, cụm từ tiếng Anh liên quan về công ty du lịch. Từ đó lựa việc tìm hiểu, lựa chọn chuyến đi phù hợp.
Du lịch trong nước tiếng Anh là domestic tourism. Là những người đi khỏi môi trường sống của mình để đến một nơi khác du lịch ở trong nước. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến du lịch trong nước.
Du lịch trong nước tiếng Anh là những câu từ tiếng Anh giao tiếp dành cho những ai đi du lịch các nơi trong nước, giúp cho chuyến du lịch diễn ra dễ dàng hơn khi gặp người ngước ngoài.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến du lịch trong nước:
Domestic travel /dəˈmestɪk ˈtrævl/: Du lịch nội địa.
Destination /ˌdestɪˈneɪʃn/: Điểm đến.
Itinerary /aɪˈtɪnərəri/: Lịch trình.
Airline schedule /ˈeəlaɪn ˈʃedjuːl/: Lịch bay.
Baggage allowance /ˈbæɡɪdʒ əˈlaʊəns/: Lượng hành lý cho phép.
Boarding pass /ˈbɔːdɪŋ kɑːd/: Thẻ lên máy bay.
Check-in /tʃek – ɪn/: Thủ tục vào cửa.
Destination /ˌdestɪˈneɪʃn/: Điểm đến.
Loyalty programme /ˈlɔɪəltiˈprəʊɡræm/: Chương trình khách hàng thường xuyên.
Một số mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Anh liên quan đến du lịch trong nước:
Are there any interesting attractions there?
I am so happy to have you as the guide of Da Lat our tour tomorrow.
Tôi rất vui vì ngày mai cô làm hướng dẫn cho đoàn chúng tôi tới Đà Lạt.
I’d like to buy some souvernirs.
Tôi muốn mua một số đồ lưu niệm.
I'll use the boat to enjoy all the beauty here.
Tôi sẽ sử dụng thuyền để tận hưởng tất cả vẻ đẹp ở đây.
Here, I go through many caves, archipelagos sach as Co To Island, Tuan Chau Island and the famous seafood market of Quang Ninh.
Ở đây, tôi đi qua nhiều hang động, quần đảo như đảo Cô Tô, đảo Tuần Châu và chợ hải sản nổi tiếng của Quảng Ninh.
Bài viết du lịch trong nước tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Có nhiều hình thức du lịch, ngoài du lịch tự túc, khách hàng có thể tìm đến công ty du lịch nhằm đảm bảo các trải nghiệm du lịch được an toàn. Theo đó công ty du lịch là một công ty cung cấp các dịch vụ, sản phẩm về du lịch. Các dịch vụ bao gồm tổ: chức tour du lịch, đặt phòng khách sạn, vé máy bay, vận chuyển, và các hoạt động giải trí khác.
Trong tiếng Anh, tùy thuộc vào phạm vi dịch vụ mà công ty cung cấp mà có thể gọi cụm từ “Công ty du lịch” là “travel agency” hoặc “our operator”.