Bài 2: Những mẫu câu chào trong tiếng Nga
Bài 2: Những mẫu câu chào trong tiếng Nga
废柴 /Fèi chái/: Phế vật, vô dụng
你去死吧 /nǐ qù sǐ ba/: Mày đi chết đi
神经病 /shénjīngbìng/: đồ thần kinh
你太卑鄙了 /nǐ tài bēibǐ le/: mày thật là bỉ ổi
你这杂种! /Nǐ zhè zázhǒng/: Đồ tạp chủng
你是个废物/混球! /nǐ shì gè fèi wù/ huấn chiếu/: Mày là cái đồ cục c**t/ thằng khốn.
你不是东西 /Nǐ bùshì dōngxī/: Mày là đồ không ra gì.
没长眼睛吗? /Méi zhǎng yǎnjīng ma/: mù ah/ không có mắt ah?
你以为你是谁 /Nǐ yǐwéi nǐ shì shéi/: Mày nghĩ mày là ai chứ?
我不愿再见到你 /Wǒ bù yuàn zàijiàn dào nǐ/: Tao không muốn nhìn thấy mày nữa
少来这一套 /shǎo lái zhè yí tào/: Đừng giở trò nữa
从我面前消失 /cóng wǒ miàn qián xiāo shī/: Biến khỏi mắt tao ngay
哪儿凉快哪儿歇着去吧: nǎ ér liáng kuài nǎ ér xiē zhe qù ba/: Cút đi cho khuất mắt tao
你气死我了 /nǐ qì sǐ wǒ le/: Mày làm tao điên tiết rồi đấy nhé, mày làm tao tức chế đi được
关你屁事! /guān nǐ pì shì/: Liên quan đéo gì đến mày, trong đó 屁 nghĩa là rắm, thường được dùng để chửi bậy.
你他妈的真混蛋 /Nǐ tā mā de zhēn húndàn/: mẹ kiếp nhà mày thật khốn nạn. Trong đó 混蛋 có nghĩa là khốn nạn, đồ vô lại.
他妈的给我滚 /tā mā de gěi wǒ gǔn/: Cút con mẹ mày cho tao!
我靠, 你看到了吗? /Wǒ kào, nǐ kàn dàole ma/: Cái chết tiệt gì vậy, mày nhìn thấy chưa?
你他妈的就是一砣屎 /Nǐ tā mā de jiùshì yī tuó shǐ/: Đ.m mày, cái đồ cục c**t
你这蠢猪! /Nǐ zhè chǔn zhū/: Ngu như lợn!
真是白痴一个! /Zhēnshi báichī yīgè/: cái đồ đần độn
全是屁话! /Quán shì pìhuà!: Toàn nói nhảm/ nói bậy. Trong đó 屁 nghĩa là rắm.
狗啃的 /Gǒu kěn de/: Đồ bỏ đi/ đồ chó chết
Dắt túi vài câu chửi thề tiếng Trung để đó để khi cần sử dụng bạn nhé!
Спасибо ("spa-see-ba") – Cám ơn
Пожалуйста("pa-zhal-sta") – Làm ơn / Không có chi (dùng sau khi ai đó nói “Cảm ơn”
Здравствуйте ("zdra-stvooy-tye") – xin chào (lịch sự)
Привет ("pree-vyet") – chào (thông dụng, dùng cho bạn bè)
Как дела? – Mọi chuyện thế nào?
Хорошо спасибо – tốt/ khỏe, cảm ơn
До свидания ("da-svee-da-nee-ye") – tạm biệt
Những mẫu câu giao tiếp dùng trong trò chuyện hàng ngày
Вы говорите по-английски? – bạn có nói tiếng Anh không ? (trang trọng, lịch sự)
Вы говорите по-русски? – bạn có nói tiếng Nga không? (trang trọng, lịch sự)
Я говорю по-английски – Tôi nói tiếng Anh.
Я говорю по-русски – tôi nói tiếng Nga.